Nghị định số “91/2020/NĐ-CP về việc Chống tin nhắn rác, thư điện tử rác, cuộc gọi rác” đã được Chính phủ ban hành quy định tất các đầu số thực hiện quảng cáo sẽ phải gán định danh tên thương hiệu. Do đó, Viettel nhanh chóng cho ra đời dịch vụ Cuộc gọi Thương hiệu, giúp hiển thị tên doanh nghiệp trên thiết bị di động của khách hàng, đáp ứng đúng quy định của Chính phủ, đồng thời tăng khả năng kết nối với khách hàng, góp phần tăng doanh thu cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp cùng tìm hiểu chi tiết về dịch vụ Voice Brandname do Viettel cung cấp:
1. Giới thiệu dịch vụ
2. Đối tượng khách hàng
3. Chính sách gói giá
TT |
Hạng mục cước phí |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
1
|
Cước khởi tạo |
Số chủ nhóm: 500.000đ/thuê bao |
Số thành viên: 100.000đ/thuê bao |
||
2 |
Cước duy trì |
50.000đ/thuê bao/tháng(áp dụng chung số đại diện và số thành viên là đầu số di động) |
- Khách hàng có thể lựa chọn các hình thức gói cước, như dưới:
+ Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu VBN0, tính theo cước bậc thang:
Loại cước |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
---|---|
+ Gọi nội mạng Viettel |
|
|
700đ/phút |
|
650đ/phút |
|
600đ/phút |
|
550đ/phút |
|
500đ/phút |
|
450đ/phút |
+ Gọi ngoại mạng Viettel |
780đ/phút |
+ Gọi tới đầu số 1800/1900, quốc tế |
Theo đơn giá hiện hành |
- Mua gói sản lượng phút gọi:
TT |
Gói cước |
Cước hàng tháng (đã có VAT) |
Sản lượng gọi nội mạng |
Cước vượt lưu lượng nội mạng |
Thời gian sử dụng |
---|---|---|---|---|---|
1 |
VBN1 |
60 triệu đồng |
100.000 phút |
600đ/phút |
|
2 |
VBN2 |
100 triệu đồng |
200.000 phút |
500đ/phút |
|
3 |
VBN3 |
160 triệu đồng |
400.000 phút |
400đ/phút |
Ghi chú:
Để triển khai quảng cáo truyền thông, CSKH đúng quy định và hiệu quả nhất, Quý khách hàng liên hệ ngay với Viettel Tỉnh/TP gần nhất để được hỗ trợ hoặc gọi 0973 33 22 77 - 0868 100 288.
.
Vui lòng đợi ...